Thứ Tư, 8 tháng 10, 2014

Hợp Chủng Quốc Hoa Kì

I.Quy mô nền kinh tế
- Giữ vị trí đứng đầu thế giới từ 1890 đến nay
- GDP 11667,5 tỉ USD > ¼ thế giới
- GDP / người: 39.739 USD
Kinh tế Mỹ sẽ đứng yên tại vị trí số 1 thế giới trong nhiều năm nữa.

II. Các ngành kinh tế
1. Các ngành dịch vụ
a) Ngoại thương:
- Tổng kim ngạch XNK 2004: 2344, 2 tỉ USD
- Chiếm: 12% tổng kinh ngach ngoại thương thế giới
- Thường xuyên nhập siêu
- Năm 2004, nhập siêu: 707,2 tỉ USD

                              
                          b) Giao thông vận tải
- Hiện đại nhất thế giới
- Hàng không: nhiều sân bay nhất thế giới, 30 hãng hàng không, 1/3 tổng số hành khách so với thế giới

- Đường bộ:
                          6,43 triệu km đường ô tô

226,6 nghìn km đường sắt

- Vận tải biển và đường ống: phát triển

c) Tài chính, thông tin liên lạc, du lịch
+ Tài chính
- Có mặt trên toàn thế giới ® nguồn thu lớn, nhiều lợi thuế
- 600.000 tổ chức ngân hàng
- Thu hút 7 triệu lao động

+ Thông tin liên lạc
- Rất hiện đại, cung cấp cho nhiều nước
- Nhiều vệ tinh, thiết lập hệ thống định vị toàn cầu

+ Du lịch
- Phát triển mạnh: 1,4 tỉ lượt người du lịch trong nước, 50 triệu khách nước ngoài (2001)
- Doanh thu năm 2004: 74,5 tỉ USD


2. Công nghiệp
-Các ngành công nghiệp

+Công nghiệp chế biến
- Chiếm: 84,2 % giá trị hàng xuất khẩu của cả nước
     - Thu hút: 40 triệu lao động (2004)

+Công nghiệp điện lực
- Gồm:
 nhiệt điện

 điện nguyên tử

 thủy điện

- Các loại khác: 
                                     điện địa nhiệt

 điện từ gió

   điện mặt trời

+Công nghiệp khác
- Nhất thế giới: 
Khai thác phốt phat


Khai thác môlipden

- Nhì thế giới: 
 Khai thác vàng


  Khai thác bạc


Khai thác đồng


Khai thác chì


  Khai thác khí tự nhiên


  Khai thác than đá

- Ba thế giới:
Dầu thô

Sự thay đổi trong công nghiệp
Cơ cấu
- Giảm: dệt, luyện kim, đồ nhựa
- Tăng: công nghiệp hàng không, vũ trụ, điện tử

Phân bố
 - Trước đây: chủ yếu ở vùng Đông Bắc (luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hóa chất)
- Hiện nay: mở rộng xuống vùng phía Nam ven Thái Bình Dương (công nghiệp hàng không, vũ trụ, có khí, điện tử, viễn thông)

3. Nông nghiệp
Đặc điểm chung :
- Nền nông nghiệp tiên tiến
 - Tính chuyên môn hóa cao
                      - Gắn với CN chế biến và thị trường tiêu thụ

Sản lượng :
 - 201 tỉ USD
                                - Chiếm 2% GDP

Chuyển dịch cơ cấu :
- Giảm:  giá trị hoạt động thuần nông
                 - Tăng; Giá trị dịch vụ nông nghiệp

                        Hình thức tổ chức sản xuất
 - Trang trại

- Số lượng: giảm
- Diện tích trung bình: tăng

Xuất khẩu
-Lớn nhất thế giới
- Lúa mì: 10 triệu tấn



- Ngô: 61 triệu tấn
- Đậu tương: 17 -18 triệu tấn
- Doanh thu: 20 tỉ USD




Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét